Có 3 kết quả:

准備 chuẩn bị准备 chuẩn bị準備 chuẩn bị

1/3

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là “chuẩn bị” .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sắp sẵn đầy đủ — Ta còn hiểu là sửa soạn, sắp sửa.

Bình luận 0

chuẩn bị

giản thể

Từ điển phổ thông

chuẩn bị, dự trù, dự bị

Bình luận 0

chuẩn bị

phồn thể

Từ điển phổ thông

chuẩn bị, dự trù, dự bị

Từ điển trích dẫn

1. Dự bị, để sẵn. § Cũng viết là “chuẩn bị” . ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Tha tất dẫn quân lai cản, nhữ phân nhất bách nhân thượng san, tầm thạch tử chuẩn bị” , , (Đệ thất hồi) Đằng kia tất nó đem quân lại đuổi theo, ngươi phải chia ra một trăm người lên núi, tìm đá chất sẵn.
2. Dự định, dự liệu. ☆Tương tự: “đả toán” . ◇Lão tàn du kí : “Chuẩn bị thứ nhật vị minh thì, khán hải trung xuất nhật” , (Đệ nhất hồi) Dự tính hôm sau lúc trời chưa sáng, coi mặt trời mọc trên biển.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Chuẩn bị .

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0